Bảng giá xe tải Hyundai mới nhất năm 2021 cùng các chính sách ưu đãi Hyundai Ngôi Sao hỗ trợ Qúy Khách Hàng tốt nhất khi mua xe trong năm 2021. Bảng giá bao gồm tất cả các dòng xe Hyundai Porter H150, Hyundai N250SL, Hyundai 75s, Hyundai 110s, Hyundai 120SL, Hyundai HD210, Hyundai HD320, Hyundai HD360,….
Cập nhật thông tin về ✅giá xe tải, xe đầu kéo, ✅xe ben, xe chuyên dụng tháng ✅2021 cùng các chương trình khuyến mãi, ưu đãi trả góp mới nhất. Các hãng xe tải: Hino, Fuso, Hyundai, Isuzu, Kamaz, Thaco, Kia, Veam, TMT Cửu Long, Deahan Tera, Dongfeng, Howo…cùng các dòng tải chuyên dụng như tải đông lạnh, tải gắn cẩu, thùng kín, mui bạt, tải ben…Bên cạnh đó là các chương trình khuyến mãi mới nhất tại Hyundai Ngôi Sao. Qúy khách hàng thường xuyên ghé qua website Hyundai Ngôi Sao để cập nhật giá xe tải nhanh nhất và chi tiết nhất nhé!
MỤC LỤC
1.Tổng quan về các dòng xe tải tại Hyundai Ngôi Sao
2.Những dòng xe nổi bật của Hyundai
3.Bảng báo giá xe tải Hyundai mới nhất
3.1 Bảng giá xe tải Hyundai Porter H150 mới nhất
3.2 Bảng giá chi tiết Hyundai N250SL 2.5 tấn
3.3 Bảng báo giá tháng 1/2020 xe tải Mighty 75S 3.5 tấn
3.4 Giá xe tải trung 110S, 110SP và 100SL
Sự khác nhau giữa 110S, 110SP và 110SL
Bảng giá cập nhật xe 110SP và 110SL tháng 1/2021
3.5 Giá xe Hyundai HD240 15 tấn
3.7 Giá xe Hyundai HD320 17 tấn
Nội dung
- 1 1. Tổng quan về các dòng xe tải tại Hyundai Ngôi Sao
- 2 2. Những dòng xe nổi bật của Hyundai
- 3 3. Bảng báo giá xe tải Hyundai mới nhất
- 4 Giá xe Hyundai Mighty EX8 GT 8 tấn
- 5 4. Chính sách hỗ trợ bán hàng
- 6 #Bảng giá xe tải Veam 2021
- 7 #Bảng Giá Xe Tải Isuzu năm 2021
- 8 #Bảng giá xe tải Thaco năm 2021
- 9 #Bảng giá xe tải Suzuki năm 2021
- 10 Xe ben Suzuki
- 11 #Bảng giá xe tải Hino 2021
1. Tổng quan về các dòng xe tải tại Hyundai Ngôi Sao
Hyundai Ngôi Sao cung cấp đa dạng các dòng xe tải từ 1.5 tấn đến các dòng xe tải nặng, xe đầu kéo được nhập khẩu từ Hàn Quốc và phân phối chính thức bởi Hyundai Thành Công. Hyundai luôn là thương hiệu được nhiều khách hàng biết đến. Chất lượng bền bỉ, mạnh mẽ, thiết kế sắc sảo đã khẳng định từ lâu. Chính vì vậy, mặc dù giá xe Hyundai năm 2021 có tăng thì cũng không ảnh hưởng nhiều đến độ cạnh tranh và sức mua của khách hàng.
2. Những dòng xe nổi bật của Hyundai
Dòng xe tải nổi bật nhất tại Hyundai Ngôi Sao là các dòng xe tải nhẹ như: Hyundai Porter H150, Hyundai N250SL, Hyundai Mighty EX8 GT và các dòng xe đầu kéo HD1000, đầu kéo Xcient.
Chiếc xe tải nhỏ nhưng không hề có võ nhà Hyundai Ngôi Sao luôn có doanh số đứng đầu và thu hút được nhiều sự quan tâm của khách hàng trong nhiều năm qua. Hyundai Porter H150 đời 2021 sẽ vẫn tiếp tục tiên phong dẫn đầu trong bảng xếp hạng cuối năm. Ưu điểm nhỏ gọn, dễ dàng đi vào được các cung đường trong nội thành, thành phố. Porter H150 năm 2021 chính là người vận chuyển mẫu mực, đem lại kinh tế cao cho người dùng.
Mighty N250SL một chiếc xe nhỏ gọn nhưng có tải trọng nhỉnh hơn H150 một tí với thiết kế thùng dài hơn thích hợp di chuyển vận hành vào thành phố với những cung đường nhỏ hẹp tại Việt Nam. Đây tiếp tục là mẫu xe Hyundai đáng sở hữu nhất năm 2021 đem đến sự tiện ích, an toàn nhất cho người lái.
So về độ hot của xe tải trong năm 2020 thì chắc hẳn không có dòng xe tải nào có thể vượt mặt được Mighty EX8 GT. Đây là dòng xe tải trung mới ra mắt vào năm 2020 nhưng được người tiêu dùng ưa chuộng và đánh giá cao từ ngoại thất, nội thất cho tới động cơ. Mighty EX8 GT đánh dấu cột mốc quan trọng trong lòng người tiêu dùng của thương hiệu xe tải Hyundai.
3. Bảng báo giá xe tải Hyundai mới nhất
Bảng giá xe tải Hyundai mới nhất năm 2021 đã bao gồm 10% VAT nhưng chưa bao gồm chi phí đăng ký, đăng kiểm và các chi phí phát sinh khác. Giá xe có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau do chính sách của nhà máy hoặc đại lý đưa ra.
3.1 Bảng giá xe tải Hyundai Porter H150 mới nhất
Giá xe Porter H150 tải trọng 1.5 tấn đầu năm 2021 có giá tăng nhẹ so với năm 2020. Mức tăng giá không đáng kế vẫn ở mức chấp nhận được do vậy H150 vẫn luôn là sự lựa chọn tốt nhất cho khách hàng. Việc cải tiến nhiều ưu điểm hơn với cabin thiết kế dập khuôn chắc chắn, chassi thiết kế bằng thép có độ cứng và đàn hồi cao, kích thước xe đa dạng phù hợp với tất cả nhu cầu của người sử dụng. Nội thất và ngoại thất vô cùng đẹp và bắt mắt hơn. Do vậy giá nhỉnh hơn một chút cũng là điều dễ hiểu
- Kích thước tổng thể: 5120 x 1740 x 1970
- Kích thước lòng thùng: 3170 x 1640 x 1750
- Tải trọng: 1.5 tấn
BẢNG GIÁ XE TẢI H150 |
|
Porter H150 chassi | 375.000.000 VNĐ |
Porter H150 1.5 tấn thùng kín | 420.000.000 VNĐ |
Porter 1.5 tấn thùng mui bạt | 417000.000 VNĐ |
Porter 1t5 thùng bảo ôn | 510.000.000 VNĐ |
H150 1t5 thùng lửng | 405.000.000 VNĐ |
H150 thùng đông lạnh (Quyền) | 590.000.000VNĐ |
H150 thùng ben | 430.000.000VNĐ |
3.2 Bảng giá chi tiết Hyundai N250SL 2.5 tấn
Xe tải Hyundai N250SL 2.5 tấn đang có mức giá ổn định, số lượng xe tải N250SL trên thị trường hiện nay không có nhiều. Do vậy đây chính là thời điểm lý tưởng để Qúy Khách Hàng mua xe tải N250SL 2.5 tấn
- Kích thước tổng: 6260 x 1930 x 2560
- Lòng thùng: 4320 x 1790 x 1680
- Tải trọng trung bình: 1t9 – 2t4
BẢNG GIÁ MIGHTY N250SL |
|
Mighty N250SL chassi | 500.000.000 VNĐ |
N250SL thùng kín | 543.000.000 VNĐ |
N250SL thùng mui bạt | 540.000.000 VNĐ |
Mighty N250SL thùng lửng | 535.000.000VNĐ |
Mighty N250SL thùng composite | |
N250SL thùng composite | 554.000.000 VNĐ |
Mighty N250SL thùng đông lạnh | 775.000.000 VNĐ |
3.3 Bảng báo giá tháng 1/2020 xe tải Mighty 75S 3.5 tấn
Hyundai 75S là sự lựa chọn hoàn hảo tại các đại lý xe hyundai trên thị trường trong phân khúc xe tải 3.5 tấn hiện nay. Hệ thống khung gầm của xe khá chắc chắn có khả năng chịu tải cao giúp ổn định trong quá trình vận chuyển hàng hóa trên mọi cung đường tại Việt Nam.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 6,170 x 2,000 x 2,260
- Kích thước lòng thùng: 4460 x 2030 x 700/1830
- Tải trọng: 3.5 tấn
BẢNG GIÁ CHI TIẾT MIGHTY 75S 3.5 TẤN |
|
Mighty 75S chassi | 652.000.000 VNĐ |
75S thùng kín | 697.000.000 VNĐ |
75S thùng mui bạt | 695.000.000 VNĐ |
75S thùng lửng | 687.000.000 VNĐ |
75S thùng đông lạnh Quyền | 972.000.000 VNĐ |
3.4 Giá xe tải trung 110S, 110SP và 100SL
Sự khác nhau giữa 110S, 110SP và 110SL
Mighty 110S, 110SP và 110SL đều là 3 dòng xe tải 7 tấn của Hyundai. Điểm khác biệt ở 110S so với 110SP và 110SL chính 110S với động cơ cho công suất 140PS còn 110SP và 110SL cho công suất 150PS. Ngoài ra điểm khác biệt khiến giá thàng giữa 3 dòng xe này có chênh lệch khá lớn chính là ở kích thước xe tải.
Mighty 110S 7 tấn
Kích thước tổng: 6900 x 2200 x 2980
Lòng thùng: 4890 x 2050 x 1880
Tải trọng trung bình: 7 tấn
Mighty 110SP
Kích thước tổng: 6870 x 2200 x 2970
Lòng thùng: 4900 x 2050 x 1880
Tải trọng trung bình: 7 tấn
Mighty 110SL
Kích thước tổng: 7600 x 2200 x 2970
Lòng thùng: 5740 x 2050 x 1880
Tải trọng trung bình: 7 tấn
Bảng giá cập nhật xe 110SP và 110SL tháng 1/2021
BẢNG GIÁ 110SP 7 TẤN |
|
110SP chassi | 660.000.000 VNĐ |
110SP thùng lửng | 700.000.000 VNĐ |
110SP thùng bạt | 708.000.000 VNĐ |
110SP thùng kín | 709.000.000 VNĐ |
110SP thùng bạt bửng nâng | 750.000.000 VNĐ |
110SP thùng đông lạnh | 1.000.000.000 VNĐ |
110SP thùng ben 5 khối | 780.000.000 |
BẢNG GIÁ 110SL 7 TẤN |
|
110SL chassi | 716.000.000 VNĐ |
110SL thùng bạt | 771.000.000 VNĐ |
110SL thùng kín | 774.000.000 VNĐ |
Giá xe Hyundai Mighty EX8 GT 8 tấn
Xe tải Hyundai Mighty EX8 GT đang được xem là một trong những thành công lớn của nhà máy Hyundai trên thị trường xe tải Việt Nam. Xe được trang bị thùng xe với kích thước lớn cùng với tải trọng cao nhằm phục vụ nhu cầu của quý khách. Tất cả các bộ phận trên xe đều được cấu tạo khá tinh tế, chịu lực và vận hành rất êm ái. Xe hiện nay đang được phân phối trên thị trường với tải trọng hyundai 7 tấn và 8 tấn.
Mỗi chi tiết trên xe đều được lắp ráp rất rất tỉ mỉ và chăm chuốt trên dây truyền hiện đại về cả chất lượng cũng như về cấu tạo bên ngoài xe nhằm mang lại cho khách hàng những chiếc xe không chỉ bền mà còn mang tính thẩm mỹ cao
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 6,980 x 2,200 x 2,380 mm
- Kích thước lòng thùng (DxRxC): EX8 GTL : 7,420 x 2,200 x 2,380mm EX8 GTS1 : 6,980 x 2,200 x 2,380mm EX8 GTS2 : 6,980 x 2,200 x 2,380mm
- Tải trọng: 8 tấn
BẢNG GIÁ MIGHTY EX8 GTL | |
EX8 GTL chassi | 697.000.000 VNĐ |
EX8 GTL thùng lửng cao 585 | 747.000.000 VNĐ |
EX8 GTL thùng bạt | 757.000.000 VNĐ |
EX8 GTL thùng kín | 762.000.000 VNĐ |
EX8 GTL thùng Đông Lạnh Quyền | 1.092.000.000 VNĐ |
3.5 Giá xe Hyundai HD240 15 tấn
Xe tải 3 chân HD240 được đánh giá là dòng xe có chất lượng tốt, khả năng chịu tải cao và bền bỉ trên thị trường hiện nay.
- Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao )mm : 9.490 x 2.315 x 2.585
- Kích thước lòng thùng (D X R X C): 7.300 x 2.300 x 2.100
- Tải trọng: 15 tấn
- Động cơ: D6GA2E cho công suất 255Ps

BẢNG GIÁ XE HD240 | |
HD240 chassi | 1.610.000.000 VNĐ |
HD240 thùng mui bạt | 1.695.000.000 VNĐ |
HD240 thùng đông lạnh | 2.120.000.000 VNĐ |
3.7 Giá xe Hyundai HD320 17 tấn
Xe tải Hyundai HD320 4 chân là chiếc xe tải nặng mở đầu cho phân khúc trang bị đầy đủ tiện nghi cùng khả năng vận hành vượt trội. Xe mang đến cho người sử dụng cảm giác mạnh mẽ, phóng thoáng, một chút nét cổ điển pha lẫn với những chi tiết hiện đại một cách hài hòa.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 12.245 x 2.495 x 3.140 mm
- Động cơ: D6CA3H cho công suất cực đại 380/1.900 Ps
- Tải trọng: 17 tấn
- Giá HD320 chassi : 2.290.000.000 VNĐ
3.8 Giá xe đầu kéo HD1000
Đầu kéo HD1000 nhập khẩu nguyên chiếc và được phân phối bởi Hyundai Thành Công Đây đang là mẫu xe cực hot trên thị trường xe tải đầu kéo – rơmooc nhờ tải trọng kéo theo cho phép lên đến 39 tấn (cao nhất phân khúc đầu kéo). Xe được trang bị hệ thông an toàn bậc nhất trên thị trường : cabin được trang bị hệ thống giảm chấn lò xo treo giúp giảm chấn động, hệ thống phanh trang bị trợ lực phanh,…..
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 6685 x 2495 x 3130 mm
- Động cơ: DC6CC có dung tích xi lanh 12344 cm3
- Công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp đa điểm Common Rail tiết kiệm nhiên liệu tiêu hao, đạt chuẩn khí thải EURO IV, thân thiện với môi trường.
- Giá đầu kéo HD1000: 1.990.000.000 VNĐ
3.9 Giá xe đầu kéo Xcient
Đầu kéo Xcient GT là dòng đầu kéo mới ra mắt trong năm 2020 với sức kéo mạnh nhất hiện tại, công nghệ mới nhất được nhập khẩu từ Hàn Quốc. Xcient GT với sự đột phá mới về công nghệ giúp tăng tuổi thọ động cơ, vận hành ổn định. xe đầu kéo xceint tiết kiệm đến 7% mức tiêu thụ nhiên liệu, đảm bảo tối đa tính hiệu quả của xe.
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 7,090 x 2,490 x 3,415 mm
- Động cơ D6CK cho công suất 440Ps
- Giá: 1.968.000.000 VNĐ
Hyundai Ngôi Sao vừa cập nhật bảng giá xe tải Hyundai mới nhất năm 2021. Qúy Khách Hàng lưu ý đây là chỉ bảng giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm chi phí đăng ký, đăng kiểm và các chi phí phát sinh khác. Giá xe có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau do chính sách của nhà máy hoặc đại lý đưa ra.
4. Chính sách hỗ trợ bán hàng
Ngoài mức giá bán hợp lý Hyundai Ngôi Sao còn có các chính sách hỗ trợ khách hàng cực tốt:
- Thủ tục đơn giản (cá nhân chỉ cần CMND + Hộ Khẩu). Đối với doanh nghiệp chỉ cần GPKD và báo cáo tài chính
- Mua xe trả trước chỉ 5 – 30%
- Hỗ trợ vay lãi suất thấp 70 – 95% giá trị xe.
- Thời hạn từ 1-5 năm tùy theo lựa chọn của khách hàng
- Chế độ bảo hành lên đến 5 năm hoặc 150.000km.
- Đóng thùng mới chất lượng, vật liệu nhập khẩu cao cấp
- Phụ tùng xe được chúng tôi phân phối trên toàn quốc. Sửa chữa bảo dưỡng của người dùng.
- Qùa tặng ưu đãi kèm theo: bao da tay lái, bình chữa cháy, camera hành trình C6, ví da cao cấp, thảm lót sàn,100l dầu,… và nhiều quà tặng hấp dẫn khác
- Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm
- Giao xe tận nơi trên toàn quốc
Mọi chi tiết thắc mắc về giá bán, các loại xe thương hiệu Hyundai Qúy Khách Hàng vui lòng gọi vào số hotline: 0911 519 619 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất
THAM KHẢO THÊM 1 SỐ BẢNG GIÁ CÁC DÒNG XE TẢI KHÁCH
#Bảng giá xe tải Veam 2021
Veam không chỉ đa dạng về mã loại mà phân khúc tải trọng của xe tải Veam cũng rất đầy đủ từ các dòng xe tải nhẹ đến xe tải nặng, chính vì thế mà ở mỗi dòng xe thì giá xe tải Veam cũng khác nhau, cụ thể giá xe được chia như sau: giá xe theo mã loại bao gồm: giá xe tải Veam VT340S, giá xe tải Veam VT350, giá xe tải Veam VT260, giá xe tải Veam VPT095, giá xe tải Veam VPT950,… Còn nếu chia theo tải trọng thì sẽ có giá xe tải Veam 750kg, giá xe tải Veam 850kg, giá xe tải Veam 990kg, giá xe tải Veam 1t9, giá xe tải Veam 1t5, giá xe tải Veam 2t5, giá xe tải Veam 3t5, giá xe tải Veam 6t5, giá xe tải Veam 8 tấn,…
Sau đây là chi tiết giá của các dòng sản phẩm xe tải Veam dưới 1 tấn:
Giá xe tải Veam VPT095 990Kg thùng lửng | 228.000.000 VND |
Giá xe tải Veam VPT095 990Kg thùng mui bạt | 232.000.000 VND |
Giá xe tải Veam VPT095 990Kg thùng kín | 242.000.000 VND |
Giá xe tải Veam tải trọng từ 1 tấn đến 8 tấn
Giá xe tải Veam VT260 1T9 thùng kín | 490.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Veam VT340S 3T5 thùng kín gắn bửng nâng | 505.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Veam VPT450 4T5 thùng kín | đang cập nhật |
Giá xe tải Veam VPT880 8 tấn thùng lửng | 848.000.000 VNĐ |
Giá của các dòng sản phẩm xe tải Veam trên 8 tấn:
Giá xe tải Veam VPT950 9 tấn thùng mui bạt | 702.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Veam VPT950 9 tấn thùng kín | 702.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Veam VPT950 9 tấn thùng lửng | 677.000.000 VNĐ |
#Bảng Giá Xe Tải Isuzu năm 2021
Giá Xe Tải Isuzu 1.9 Tấn NMR85HE4
- Giá Isuzu 1T9 thùng mui phủ bạt: 640.000.000 VND.
- Isuzu 1 tấn 9 thùng kín: 650.000.000 VND.
- Xe Isuzu 1.9T thùng lửng: 635.000.000 VND.
- Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng bảo ôn: 675.000.000 VND.
- Xe Isuzu 1 tấn 9 thùng đông lạnh: 905.000.000 VND
Giá xe tải Isuzu 1.4 tấn QKR77FE4
- – Giá xe tải Isuzu 2t2 QKR77FE4 thùng kín: 468.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 1t25 QKR77FE4 thùng kín: 452.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 2t4 QKR77FE4 thùng bạt: 466.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 1 tấn QKR77FE4 thùng kín: 468.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 2t2 QKR77FE4 thùng đông lạnh: 670.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 990Kg QKR77FE4 thùng đông lạnh: 670.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 1t95 QKR77FE4 thùng đông lạnh: 670.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 1t5 QKR77FE4 thùng đông lạnh: 670.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 1t4 QKR77FE4 thùng lửng bửng nâng: 520.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 1t4 QKR77FE4 thùng lửng: 455.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 1t4 QKR77FE4 thùng kín: 468.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 1t5 QKR77FE4 thùng bạt: 466.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 2t5 QKR77FE4 thùng bạt: 468.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 1t4 QKR77FE4 thùng bảo ôn: 505.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 2t QKR77FE4 thùng kín: 468.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 2t4 QKR77FE4 thùng kín: 468.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 2t5 QKR77FE4 thùng lửng: 455.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 1t49 QKR77FE4 thùng bạt bửng nâng: 525.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 1t5 QKR77FE4 thùng kín bửng nâng: 531.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 1t95 QKR77FE4 thùng kín bửng nâng: 529.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Isuzu 2t2 QKR77FE4 thùng kín bửng nâng: 515.000.000 VNĐ
- -Giá xe tải Isuzu 990Kg thùng bảo ôn – QKR77FE4: 524.000.000 VNĐ
- -Giá xe tải Isuzu 990Kg thùng kín – QKR77FE4: 468.000.000 VNĐ
#Bảng giá xe tải Thaco năm 2021
Bảng giá xe tải Thaco Forland 2021
- Xe tải ben Thaco Forland FD250.E4(2,49 tấn): 300 triệu VNĐ
- Xe tải ben Thaco Forland FD345.E4 (3,45 tấn): 395 triệu VNĐ
- Giá xe tải ben Thaco Forland FD350.E4 (3,45 tấn): 426 triệu VNĐ- Phanh hơi lốc kê
- Xe tải ben Thaco Forland FD500A-4WD/FD990A-4WD (5 tấn): 515 triệu VNĐ
- Xe tải ben Thaco Forland FD500.E4/FD990 (5 tấn): 471 triệu VNĐ
- Xe tải ben Thaco Forland FD500.E4-4WD/FD990-4WD(5 tấn): 515 triệu VNĐ
- Xe tải ben Thaco Forland FD650.E4/FD120 (6.5 tấn): 551 triệu VNĐ
- Xe tải ben Thaco Forland FD650.E4-4WD/FD120-4WD (6.5 tấn): 619 triệu VNĐ
- Xe tải ben Thaco Forland FD850.E4/FD140 (7.8 tấn): 676 triệu VNĐ- Cầu dầu
- Xe tải ben Thaco Forland FD850.E4-4WD/FD140-4WD (7.8 tấn): 775 triệu VNĐ- Cầu dầu
- Xe tải ben Thaco Forland FD950.E4 (8.3 tấn): 749 triệu VNĐ- Cầu dầu-bửng mở
- Xe tải ben Thaco Forland FD950.E4 (8.3 tấn): 749 triệu VNĐ- Cầu dầu-bửng mở
- Xe tải ben Thaco Forland FD1600B.E2 (7.8 tấn): 639 triệu VNĐ- Cầu Láp
Bảng giá xe tải Thaco Foton (Auman)2021
- Giá xe ben Thaco Auman D240.E4 ETX: 1,330 triệu VNĐ
- Giá xe ben Thaco Auman D240 GTL: 1,475 triệu VNĐ
- Giá xe ben Thaco Auman D300 ETX: 1,430 triệu VNĐ
- Giá xe ben Thaco Auman D300 GTL: 1,530 triệu VNĐ
- Xe đầu kéo Thaco Auman FV400 EST: 1,365 triệu VNĐ- cầu láp
- Xe đầu kéo Thaco Auman FV400A EST: 1,365 triệu VNĐ- cầu dầu
#Bảng giá xe tải Suzuki năm 2021
Giá xe tải Suzuki Carry Truck
- – Giá xe tải Suzuki 550kg Carry Truck thùng kín: 263.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải nhỏ Suzuki 500kg Carry Truck thùng bạt: 263.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Suzuki 650kg Carry Truck thùng lửng: 245.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Suzuki 490kg Carry Truck thùng kín: 263.000.000 VNĐ
- – Giá xe tảu Suzuki Carry Truck 470Kg chở gia cầm: giá liên hệ
Giá xe tải Suzuki Carry Blind Van
- – Giá xe tải Suzuki Blind Van 580Kg cửa lùa: 289.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Suzuki Blind Van 495Kg: giá liên hệ
Giá xe tải Suzuki Pro
- – Giá xe tải Suzuki Carry Pro 705kg thùng lửng: 309.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Suzuki Carry Pro 490kg thùng kín: 331.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Suzuki Carry Pro 580kg thùng kín: 331.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Suzuki Carry Pro 600kg thùng bạt: 331.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Suzuki Carry Pro 595Kg thùng kín: giá liên hệ
- – Giá xe tải Suzuki Carry Pro 2019 705Kg thùng kín: giá liên hệ
- – Giá xe tải Suzuki Carry Pro 2019 810Kg thùng lửng: giá liên hệ
- – Giá xe tải Suzuki Carry Pro 2019 750Kg thùng bạt: giá liên hệ
- – Giá xe tải Suzuki Carry Pro 460Kg chở gà vịt: giá liên hệ
Xe ben Suzuki
- – Xe ben Suzuki 600kg Carry Pro: 353.000.000 VNĐ
- – Xe ben Suzuki 470kg Carry Truck: 285.000.000 VNĐ
#Bảng giá xe tải Hino 2021
Hino là dòng xe được sản xuất linh kiện tại Nhật Bản và lắp ráp ở Việt Nam. Đây là dòng xe được khách hàng đánh giá rất cao về chất lượng, khả năng tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
Giá xe tải Hino 1.9 tấn XZU650L
- – Giá xe tải Hino 1t9 XZU650L thùng lửng: 640.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Hino 1t8 XZU650L thùng kín: 650.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Hino 1t9 XZU650L thùng bạt: 640.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Hino 1t9 XZU650L thùng bảo ôn: 795.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Hino 1.5 tấn XZU650L thùng đông lạnh: 904.000.000 VNĐ
Giá xe tải Hino 3.5 tấn XZU342L nhập khẩu
- Giá xe tải Hino 3t5 XZU342L thùng lửng: 580.000.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino Dutro 3t5 XZU342L thùng kín: 590.000.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino 3t49 XZU342L thùng bạt: 585.000.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino 4t8 XZU342L thùng đông lạnh: 850.000.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino 4t5 XZU342L thùng kín bửng nâng: 685.000.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino 4T5 thùng bảo ôn – Dutro XZU342L: Giá liên hệ
- Giá xe tải Hino 5 tấn thùng lửng – Dutro XZU342L: 600.000.000 VNĐ
Giá xe tải Hino 3t5 XZU720L
- – Giá xe tải Hino 3t5 XZU720L thùng kín: 693.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Hino 3t45 XZU720L thùng bạt: 688.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Hino 3 tấn thùng bảo ôn – XZU720L: 835.000.000 VNĐ
Giá xe tải Hino 4.5 tấn XZU730L
- – Giá xe tải Hino 4t9 XZU730L thùng kín: 750.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Hino 4t5 thùng kín – XZU730L: 750.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Hino 5 tấn XZU730L thùng bạt: 748.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Hino 4t9 XZU730L thùng lửng: 735.000.000 VNĐ
- – Giá xe tải Hino 4t8 XZU730L thùng lửng bửng nâng: 740.000.000 VNĐ
Tóm lại với hơn 10 năm trong lĩnh vực phân phối các dòng xe vận tải, hệ thống đại lý đạt chuẩn 3S Hyundai Thành Côngcủa nhà máy đưa ra, cùng với hệ thống thiết kế thùng xe theo yêu cầu khách hàng, bảo dưỡng chu đáo chúng tôi tin sẽ không khiến các bạn thất vọng khi gửi niềm tin vào chúng tôi. Mua xe tải trả góp: Quý khách chỉ cần trả trước 20 – 50%, từ 2 – 5 năm ko cần thế chấp. Quý khách có thể mua xe tải trả góp thủ tục đơn giản, lãi suất ưu đãi, duyệt hồ sơ nhanh chóng. Tại đại lý Hyundai Ngôi Sao quý khách có thể tự lựa chọn vật liệu đóng thùng, nhận đóng thùng theo yêu cầu, cam kết đóng thùng đúng kỹ thuật, chất lượng cao, trả xe đúng hẹn, và giao xe tận nhà theo yêu cầu khách hàng. Trên đây là bảng giá xe tải hyundai mới nhất năm 2021 và tất cả các loại dòng xe tải khác thông dụng trên thị trường Việt Nam, hy vọng Hyundai Ngôi Sao sẽ giúp cho bạn nắm vững thông tin giá trên thị trường, và rất mong 1 ngày gần nhất sẽ Hyundai Ngôi Sao là người bạn đối tác đáng tin cậy .
ĐẠI LÝ HYUNDAI NGÔI SAO – Đại Lý 3S Chính Hãng Hyundai Thành Công
Showroom: 184C Đường ĐT 743, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương (gần vòng xoay An Phú)
Hotline: 0911.519.619
/m/07r04